1 |
end upKết cục rơi vào tình trạng gì, hay đến một nơi nào đó 1 cách tình cờ Ví dụ: I really hate this city, but now I end up staying here for several days due to bad weather. (Tôi rất ghét thành phố này, nhưng bây giờ thành ra kẹt ở đây mấy ngày do thời tiết xấu.)
|
2 |
end upCụm động từ: kết luận, kết thúc Ví dụ: Để kết luận bài diễn thuyết của mình, tôi xin nêu lại 3 ý chính trong bài. (To end up my presentation, I will cover again 3 main ideas in my content.) Ví dụ: Tôi muốn kết thúc mối quan hệ này với cậu. (I want to end up our relationship.)
|
<< keep calm and carry on | further to >> |